Đọc nhanh: 人声鼎沸 (nhân thanh đỉnh phí). Ý nghĩa là: brouhaha, huyên náo, (văn học) một cái vạc sôi sùng sục (thành ngữ).
Ý nghĩa của 人声鼎沸 khi là Thành ngữ
✪ brouhaha
✪ huyên náo
hubbub
✪ (văn học) một cái vạc sôi sùng sục (thành ngữ)
lit. a boiling cauldron of voices (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人声鼎沸
- 动人 的 歌声
- tiếng ca làm xúc động lòng người.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 那 齁 声 让 人 难眠
- Tiếng ngáy đó khiến người ta mất ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 人声鼎沸
- tiếng người ồn ào
- 舆论 鼎沸
- dư luận ầm ĩ
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 沸腾 的 现场 令人 震撼
- Hiện trường sục sôi khiến người ta choáng ngợp.
- 他 总污 别人 的 名声
- Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.
- 笛子 声 悲凉 也 使 人 感到 异常 的 悲凉
- tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人声鼎沸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人声鼎沸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
声›
沸›
鼎›
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
đinh tai nhức óc; chấn động điếc cả tai; inh tai; chác tai; chói tai
sôi sùng sục; xôn xao
loạn xị bát nháo; ầm ĩ vang trời
để tạo ra một cây vợt (không cần thiết) (thành ngữ)
không có dấu hiệu nơi cư trú của con người (thành ngữ); hoang tànđồng không mông quạnh
đêm khuyasự tĩnh lặng của đêm (thành ngữ)
Một âm thanh cũng không nghe thấy
Lặng Im Không Nói
chết lặngkhông phải là một âm thanh để được nghe (thành ngữ)
hoàn toàn yên tĩnh
không ồn àolặng lẽ