Đọc nhanh: 人烟荒凉 (nhân yên hoang lương). Ý nghĩa là: Dân cư hoang vắng.
Ý nghĩa của 人烟荒凉 khi là Thành ngữ
✪ Dân cư hoang vắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人烟荒凉
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 油烟 呛 人
- khói dầu làm người sặc.
- 荒凉芜秽
- vắng vẻ rậm rạp.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 荒丘 上 没有 人
- Trên đồi hoang không có người.
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 这里 一片 荒凉
- Ở đây thật hoang vắng.
- 山顶 特别 荒凉
- Đỉnh núi rất hoang vu.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 她 是 个 荒唐 的 人
- Cô ấy là một người vô lý.
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 我 讨厌 抽烟 的 人
- Tôi ghét những người hút thuốc.
- 人烟稠密
- nhà cửa đông đúc.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人烟荒凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人烟荒凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
凉›
烟›
荒›