Đọc nhanh: 比肩继踵 (bí kiên kế chủng). Ý nghĩa là: đông nghịt; chen vai nối gót. 摩肩接踵.
Ý nghĩa của 比肩继踵 khi là Thành ngữ
✪ đông nghịt; chen vai nối gót. 摩肩接踵
比肩继踵,汉语成语,拼音是bǐ jiān jì zhǒng,意思是肩挨着肩,脚跟着脚;形容人很多,很拥挤。出自《晏子春秋·杂下》。摩肩接踵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比肩继踵
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 暂停 后 比赛 继续
- Sau khi tạm dừng, trận đấu tiếp tục.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比肩继踵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比肩继踵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›
继›
肩›
踵›
chen vai thích cánh; đông như trẩy hội; đông nghẹt; đông nghịt; đông như nêm cối; lèn chặt. 形容人众多而拥挤
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh
chật như nêm cối; con kiến chui không lọt; nước không ngấm qua được; chật cứng