人身 rénshēn

Từ hán việt: 【nhân thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân thân). Ý nghĩa là: nhân thân; thân thể. Ví dụ : - 。 tự do thân thể.. - 。 công kích cá nhân; xâm phạm thân thể

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 人身 khi là Danh từ

nhân thân; thân thể

指个人的生命、健康、行动、名誉等 (着眼于保护或损害)

Ví dụ:
  • - 人身自由 rénshēnzìyóu

    - tự do thân thể.

  • - 人身攻击 rénshēngōngjī

    - công kích cá nhân; xâm phạm thân thể

So sánh, Phân biệt 人身 với từ khác

人体 vs 人身

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人身

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • - 女人 nǚrén 身上 shēnshàng zuì 倾慕 qīngmù de 特质 tèzhì ne

    - Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 人身攻击 rénshēngōngjī

    - công kích cá nhân; xâm phạm thân thể

  • - 人身自由 rénshēnzìyóu

    - tự do thân thể.

  • - 八路军 bālùjūn 新四军 xīnsìjūn de hòu shēn shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn

    - quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

  • - 此人 cǐrén 身份 shēnfèn 佌微 cǐwēi

    - Thân phận người này thấp kém.

  • - 树身 shùshēn 粗壮 cūzhuàng 人才 réncái néng 合围 héwéi

    - thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén 不幸 bùxìng 半身 bànshēn 瘫痪 tānhuàn

    - Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.

  • - 身边 shēnbiān 蔑一人 mièyīrén 陪伴 péibàn

    - Bên cạnh không có một người đồng hành.

  • - shì zài 老人 lǎorén de 身边 shēnbiān

    - Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.

  • - 身边 shēnbiān de rén dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.

  • - 工人 gōngrén 家庭出身 jiātíngchūshēn

    - xuất thân từ gia đình công nhân.

  • - rén 身份 shēnfèn 简单 jiǎndān

    - Thân phận người này không đơn giản.

  • - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • - 老人 lǎorén 身体 shēntǐ 渐渐 jiànjiàn 衰弱 shuāiruò

    - Cơ thể người già dần dần suy nhược.

  • - 老人 lǎorén de 身体 shēntǐ hái tǐng 硬棒 yìngbàng

    - thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人身

Hình ảnh minh họa cho từ 人身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao