Đọc nhanh: 人身 (nhân thân). Ý nghĩa là: nhân thân; thân thể. Ví dụ : - 人身自由。 tự do thân thể.. - 人身攻击。 công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
Ý nghĩa của 人身 khi là Danh từ
✪ nhân thân; thân thể
指个人的生命、健康、行动、名誉等 (着眼于保护或损害)
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
So sánh, Phân biệt 人身 với từ khác
✪ 人体 vs 人身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人身
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 此人 身份 佌微
- Thân phận người này thấp kém.
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 身边 蔑一人 陪伴
- Bên cạnh không có một người đồng hành.
- 她 侍 在 老人 的 身边
- Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.
- 我 身边 的 人 都 很 友好
- Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.
- 工人 家庭出身
- xuất thân từ gia đình công nhân.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
身›