Đọc nhanh: 人身事故 (nhân thân sự cố). Ý nghĩa là: tai nạn lao động.
Ý nghĩa của 人身事故 khi là Danh từ
✪ tai nạn lao động
生产劳动中发生的伤亡事件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人身事故
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
- 哑巴 的 故事 很 感人
- Câu chuyện về người câm rất cảm động.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 委身事人
- thờ người để nương thân
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 他 的 故事 触动 人心
- Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.
- 赵老师 的 故事 令人 惊诧
- Câu chuyện của thầy Triệu khiến người ta sửng sốt.
- 这个 故事 写 的 是 真人真事 , 不是 杜撰 的
- câu chuyện này viết về người thật việc thật, không hư cấu.
- 医疗事故 让 病人 不满
- Tai nạn y tế khiến bệnh nhân không hài lòng.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 这个 故事 非常 感人
- Câu chuyện này làm người ta cảm động.
- 她 的 创业 故事 非常 感人
- Câu chuyện khởi nghiệp của cô ấy rất cảm động.
- 这个 故事 非常 鼓舞人心
- Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.
- 后人 袭取 这个 故事 , 写成 了 戏
- người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.
- 这个 故事 是 对 人性 的 讽刺
- Câu chuyện này là một sự châm biếm về bản chất con người.
- 这次 事故 没有 人 受伤
- Không ai bị thương trong vụ tai nạn lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人身事故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人身事故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
人›
故›
身›