人身事故 rénshēnshìgù

Từ hán việt: 【nhân thân sự cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人身事故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân thân sự cố). Ý nghĩa là: tai nạn lao động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人身事故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人身事故 khi là Danh từ

tai nạn lao động

生产劳动中发生的伤亡事件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人身事故

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 那位 nàwèi bīng de 故事 gùshì 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.

  • - 哑巴 yǎbā de 故事 gùshì hěn 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện về người câm rất cảm động.

  • - tīng 相同 xiāngtóng de 故事 gùshì shì 令人 lìngrén 厌烦 yànfán de

    - Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.

  • - 拍电影 pāidiànyǐng 不能 bùnéng 照搬 zhàobān 别人 biérén de 故事 gùshì

    - Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.

  • - 委身事人 wěishēnshìrén

    - thờ người để nương thân

  • - 故事 gùshì de 场面 chǎngmiàn 展示 zhǎnshì 人物 rénwù de 冲突 chōngtū

    - Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.

  • - 不能 bùnéng 事故 shìgù de 责任 zérèn 转嫁 zhuǎnjià rén

    - không thể đổ trách nhiệm cho người khác.

  • - de 故事 gùshì 触动 chùdòng 人心 rénxīn

    - Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī de 故事 gùshì 令人 lìngrén 惊诧 jīngchà

    - Câu chuyện của thầy Triệu khiến người ta sửng sốt.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì xiě de shì 真人真事 zhēnrénzhēnshì 不是 búshì 杜撰 dùzhuàn de

    - câu chuyện này viết về người thật việc thật, không hư cấu.

  • - 医疗事故 yīliáoshìgù ràng 病人 bìngrén 不满 bùmǎn

    - Tai nạn y tế khiến bệnh nhân không hài lòng.

  • - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện này làm người ta cảm động.

  • - de 创业 chuàngyè 故事 gùshì 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện khởi nghiệp của cô ấy rất cảm động.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 鼓舞人心 gǔwǔrénxīn

    - Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.

  • - 后人 hòurén 袭取 xíqǔ 这个 zhègè 故事 gùshì 写成 xiěchéng le

    - người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì shì duì 人性 rénxìng de 讽刺 fěngcì

    - Câu chuyện này là một sự châm biếm về bản chất con người.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Không ai bị thương trong vụ tai nạn lần này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人身事故

Hình ảnh minh họa cho từ 人身事故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人身事故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao