- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhị 二 (+4 nét)
- Pinyin:
Gèn
, Gèng
, Huán
- Âm hán việt:
Cắng
Hoàn
Tuyên
- Nét bút:一丨フ一一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱一旦
- Thương hiệt:MAM (一日一)
- Bảng mã:U+4E98
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 亘
Ý nghĩa của từ 亘 theo âm hán việt
亘 là gì? 亘 (Cắng, Hoàn, Tuyên). Bộ Nhị 二 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一丨フ一一一). Ý nghĩa là: Phô bầy., Cùng tận, hết, suốt, Liền, liên miên, không ngừng, Phô bày, Ngang ra, bắc ngang. Từ ghép với 亘 : 亙綿數十里 Chạy dài hàng mấy chục dặm Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Suốt, liên miên, chạy dài
- 亙綿數十里 Chạy dài hàng mấy chục dặm
- 亙雄虹之長梁 Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành
Từ điển Thiều Chửu
- Phô bầy.
- Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn 桓, như Ô Hoàn 烏亘 nước Ô Hoàn.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Cùng tận, hết, suốt
- “Tuyên cổ thông kim” 亘古通今 (Thanh hà tụng 清河頌) Suốt từ xưa tới nay.
Trích: Bào Chiếu 鮑照
Động từ
* Liền, liên miên, không ngừng
- “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” 廣數十畝, 樓宇連亘 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Ngang ra, bắc ngang
- “Khán kiều tuyên trường hồng” 看橋亘長虹 (Mạc ngư tử 摸魚子) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.
Trích: Trầm Hạo Đán 沈暭旦
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phô bầy.
- Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn 桓, như Ô Hoàn 烏亘 nước Ô Hoàn.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Cùng tận, hết, suốt
- “Tuyên cổ thông kim” 亘古通今 (Thanh hà tụng 清河頌) Suốt từ xưa tới nay.
Trích: Bào Chiếu 鮑照
Động từ
* Liền, liên miên, không ngừng
- “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” 廣數十畝, 樓宇連亘 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Ngang ra, bắc ngang
- “Khán kiều tuyên trường hồng” 看橋亘長虹 (Mạc ngư tử 摸魚子) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.
Trích: Trầm Hạo Đán 沈暭旦
Từ ghép với 亘