Đọc nhanh: 绝世佳人 (tuyệt thế giai nhân). Ý nghĩa là: một người phụ nữ có vẻ đẹp không ai sánh bằng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 绝世佳人 khi là Thành ngữ
✪ một người phụ nữ có vẻ đẹp không ai sánh bằng (thành ngữ)
a woman of unmatched beauty (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝世佳人
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 绝代佳人
- tuyệt thế giai nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝世佳人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝世佳人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
人›
佳›
绝›