Hán tự: 些
Đọc nhanh: 些 (ta.tá). Ý nghĩa là: một ít; một vài, hơn một chút (biểu thị so sánh). Ví dụ : - 他买了一些水果。 Anh ấy đã mua một ít trái cây.. - 她想学一些新技能。 Cô ấy muốn học vài kỹ năng mới.. - 这件衣服便宜些。 Cái áo này rẻ hơn một chút.
Ý nghĩa của 些 khi là Lượng từ
✪ một ít; một vài
用在名词前面,表示不确定的量
- 他 买 了 一些 水果
- Anh ấy đã mua một ít trái cây.
- 她 想学 一些 新技能
- Cô ấy muốn học vài kỹ năng mới.
Ý nghĩa của 些 khi là Phó từ
✪ hơn một chút (biểu thị so sánh)
用在形容词或部分动词后面,表示一个微小的量,相当于“一点儿”
- 这件 衣服 便宜 些
- Cái áo này rẻ hơn một chút.
- 他 高兴 得 多些 了
- Anh ấy vui hơn một chút rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 衿带 有些 松 了 啊
- Thắt lưng hơi lỏng rồi à.
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 这些 都 是 戚 呀
- Những người này đều là họ hàng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 些
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›