Đọc nhanh: 些微 (ta vi). Ý nghĩa là: một chút; một ít; hơi, ít ít. Ví dụ : - 一阵秋风吹来,感到些微的凉意。 trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
✪ một chút; một ít; hơi
一点儿; 略微
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
✪ ít ít
一点儿; 少量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些微
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 衿带 有些 松 了 啊
- Thắt lưng hơi lỏng rồi à.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
- 天气 微微 有些 凉
- Thời tiết có hơi lạnh.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 我 感到 有些 微感 不适
- Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 他 略微 有些 山东 口音
- Giọng của anh ấy hơi hơi có khẩu âm vùng Sơn Đông.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 些微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 些微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›
微›