Đọc nhanh: 些个 (ta cá). Ý nghĩa là: một ít; một vài. Ví dụ : - 这些个。 những... này. - 那些个。 những... kia. - 吃些个东西。 ăn một ít.
Ý nghĩa của 些个 khi là Phó từ
✪ một ít; một vài
一些
- 这些 个
- những... này
- 那些 个
- những... kia
- 吃些 个 东西
- ăn một ít.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 些个
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 这个 孩子 个子 矮 了 些
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp hơn chút.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 那些 个
- những... kia
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 整天 忙些 个 零七八碎 儿
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
- 这个 黑色 杂着 一些 白色
- Màu đen này pha trộn với một số màu trắng.
- 他 就 喜欢 这些 个蠢 玩意儿
- Yêu những thứ ngu ngốc này.
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 他 抽个 空 处理 这些 事
- Anh ấy dành chút thời gian xử lý những việc này.
- 这些 植物 遍布整个 森林
- Những cây này phân bố rộng rãi khắp khu rừng.
- 这些 有 10 个 字母
- Chỗ này có 10 chữ cái.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 这个 故事 有些 忧郁
- Câu chuyện này có chút buồn.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 这些 杯子 , 你 喜欢 哪 一个 ?
- Mấy chiếc cốc này cậu thích cái nào?
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 这个 计划 存在 一些 弊
- Kế hoạch này có một vài chỗ không tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 些个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 些个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
些›