Đọc nhanh: 二手房 (nhị thủ phòng). Ý nghĩa là: ngôi nhà được mua gián tiếp thông qua một người trung gian, nhà cũ.
Ý nghĩa của 二手房 khi là Danh từ
✪ ngôi nhà được mua gián tiếp thông qua một người trung gian
house acquired indirectly through a middle-man
✪ nhà cũ
second-hand house
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二手房
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 这台 二手 电视 很 便宜
- Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 我 买 了 一辆 二手车
- Tôi mua một chiếc xe cũ.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 我 闻到 了 二手 嬉皮 烟
- Tôi đang mua đồ hippie cũ.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二手房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二手房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
房›
手›