二分 èrfēn

Từ hán việt: 【nhị phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "二分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị phân). Ý nghĩa là: phần thứ hai, điểm phân. Ví dụ : - 。 tám đồng lẻ hai hào.. - 。 việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .. - 。 một rưỡi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 二分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 二分 khi là Số từ

phần thứ hai

second part

Ví dụ:
  • - 八元 bāyuán líng 二分 èrfēn

    - tám đồng lẻ hai hào.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 十二分 shíèrfēn de 满意 mǎnyì

    - việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .

  • - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • - 二分之一 èrfēnzhīyī

    - Một phần hai

  • - 对裁 duìcái 整张 zhěngzhāng de 二分之一 èrfēnzhīyī

    - giấy khổ hai

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

điểm phân

the equinox

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二分

  • - 一总要 yīzǒngyào 二十个 èrshígè 人才 réncái gòu 分配 fēnpèi

    - Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.

  • - 八元 bāyuán líng 二分 èrfēn

    - tám đồng lẻ hai hào.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • - 超产 chāochǎn 百分之二十 bǎifēnzhīèrshí

    - vượt sản lượng quy định 20%.

  • - 金价 jīnjià diē le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 班车 bānchē 提前 tíqián le 二十分钟 èrshífēnzhōng

    - Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.

  • - 这部 zhèbù 全唐诗 quántángshī 分成 fēnchéng 十二 shíèr hán

    - bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.

  • - 二分之一 èrfēnzhīyī

    - Một phần hai

  • - 对裁 duìcái 整张 zhěngzhāng de 二分之一 èrfēnzhīyī

    - giấy khổ hai

  • - 这个 zhègè 南瓜 nánguā de 分量 fènliàng 不下 bùxià 二十斤 èrshíjīn

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • - 我国 wǒguó 国旗 guóqí de kuān shì zhǎng de 三分之二 sānfēnzhīèr

    - chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài.

  • - 《 康熙字典 kāngxīzìdiǎn 分子 fènzǐ chǒu yín mǎo děng 十二 shíèr

    - 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập

  • - 春分 chūnfēn shì 二十四节气 èrshísìjiéqì zhōng de 第四个 dìsìgè 节气 jiéqì

    - Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.

  • - 二十多户 èrshíduōhù 人家 rénjiā 零零散散 línglíngsǎnsǎn 分布 fēnbù zài 几个 jǐgè 沟里 gōulǐ

    - Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de kāi shì 二分之一 èrfēnzhīyī

    - Tỷ lệ của dự án này là một nửa.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 十二分 shíèrfēn de 满意 mǎnyì

    - việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 二分

Hình ảnh minh họa cho từ 二分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao