Đọc nhanh: 二分点 (nhị phân điểm). Ý nghĩa là: hai điểm phân.
Ý nghĩa của 二分点 khi là Danh từ
✪ hai điểm phân
the two equinoxes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二分点
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 超产 百分之二十
- vượt sản lượng quy định 20%.
- 金价 跌 了 百分之二
- Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 零点 十分
- không giờ mười phút.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 你 的 行动 有点 过分
- Hành động của bạn hơi quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二分点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二分点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
分›
点›