Đọc nhanh: 二分音符 (nhị phân âm phù). Ý nghĩa là: tối thiểu (âm nhạc).
Ý nghĩa của 二分音符 khi là Danh từ
✪ tối thiểu (âm nhạc)
minim (music)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二分音符
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这个 音符 是 尺音
- Nốt nhạc này là âm xế.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 超产 百分之二十
- vượt sản lượng quy định 20%.
- 金价 跌 了 百分之二
- Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 这部 《 全唐诗 》 分成 十二 函
- bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.
- 请 分辨 这些 不同 的 声音
- Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 他 能 吹 出 美妙 的 音符
- Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二分音符
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二分音符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
分›
符›
音›