Đọc nhanh: 二等分 (nhị đẳng phân). Ý nghĩa là: phân đều; chia đều; phân đồng.
Ý nghĩa của 二等分 khi là Động từ
✪ phân đều; chia đều; phân đồng
将线、面或立体等平分为两个相等部分,称为"二等分"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二等分
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 我们 只 需 等 十分钟
- Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 超产 百分之二十
- vượt sản lượng quy định 20%.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 我 等 了 六分钟
- Tôi đã đợi sáu phút rồi.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 薪资 待遇 分 多种 等 衰
- Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.
- 十 等于 五乘 二
- Mười bằng năm nhân hai.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二等分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二等分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
分›
等›