Đọc nhanh: 书架 (thư giá). Ý nghĩa là: giá sách; kệ sách . Ví dụ : - 这个书架上有很多书。 Kệ sách này có nhiều sách.. - 我把书放到书架上。 Tôi đặt sách lên giá sách.. - 她买了一个新书架。 Cô ấy mua một cái kệ sách mới.
Ý nghĩa của 书架 khi là Danh từ
✪ giá sách; kệ sách
有很多层,用来放书的架子
- 这个 书架上 有 很多 书
- Kệ sách này có nhiều sách.
- 我 把 书 放到 书架上
- Tôi đặt sách lên giá sách.
- 她 买 了 一个 新 书架
- Cô ấy mua một cái kệ sách mới.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书架
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 杂志 把 书架 都 占 满 了
- Tạp chí đã chiếm hết giá sách.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 这个 书架上 摆 的 书 大多 是 浅易 读物
- Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
架›