书柜 shūguì

Từ hán việt: 【thư cử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书柜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư cử). Ý nghĩa là: Tủ sách.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书柜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书柜 khi là Danh từ

Tủ sách

书柜是书房家具中的主要家具之一,即专门用来存放书籍、报刊、杂志等书物的柜子。许多消费者总是丢三落四, 书籍乱扔乱放,让居室生活变得一团糟。而这个时候,如果有了书柜,把全部书整理在书柜里面,让居室生活一下子变得干净明了。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书柜

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - shū 这个 zhègè 字音 zìyīn sh

    - Chữ “书” này đọc là “shū”.

  • - zài 那间 nàjiān 房里 fánglǐ 腾个 ténggè 地儿 dìer fàng 书柜 shūguì

    - trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.

  • - 书柜 shūguì 已经 yǐjīng zǒu le

    - Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.

  • - shū zài guì jiǎo 下面 xiàmiàn

    - Quyển sách ở dưới chân tủ.

  • - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de rén 书柜 shūguì 放慢 fàngmàn le de 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.

  • - guì 顶上 dǐngshàng de 书够 shūgòu 下来 xiàlai

    - Lấy quyển sách trên nóc tủ xuống.

  • - 这个 zhègè 书柜 shūguì de 款式 kuǎnshì hěn hǎo

    - Tủ sách này kiểu dáng rất đẹp.

  • - 这些 zhèxiē 好书 hǎoshū 收入 shōurù 书柜 shūguì

    - Tôi đặt những cuốn sách hay này vào tủ sách.

  • - guì 顶上 dǐngshàng de 书够 shūgòu 下来 xiàlai

    - Anh ấy với lấy sách từ trên tủ xuống.

  • - 回到 huídào 柜前 guìqián 泰迪熊 tàidíxióng 图画书 túhuàshū 重新 chóngxīn 堆上去 duīshǎngqù

    - Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书柜

Hình ảnh minh họa cho từ 书柜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jǔ
    • Âm hán việt: Cử , Cự , Quỹ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
    • Bảng mã:U+67DC
    • Tần suất sử dụng:Cao