Đọc nhanh: 书柜 (thư cử). Ý nghĩa là: Tủ sách.
Ý nghĩa của 书柜 khi là Danh từ
✪ Tủ sách
书柜是书房家具中的主要家具之一,即专门用来存放书籍、报刊、杂志等书物的柜子。许多消费者总是丢三落四, 书籍乱扔乱放,让居室生活变得一团糟。而这个时候,如果有了书柜,把全部书整理在书柜里面,让居室生活一下子变得干净明了。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书柜
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 她 是 一个 优秀 的 人 , 书柜 里 放慢 了 她 的 荣誉证书
- Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.
- 把 柜 顶上 的 书够 下来
- Lấy quyển sách trên nóc tủ xuống.
- 这个 书柜 的 款式 很 好
- Tủ sách này kiểu dáng rất đẹp.
- 我 把 这些 好书 收入 书柜
- Tôi đặt những cuốn sách hay này vào tủ sách.
- 他 把 柜 顶上 的 书够 下来
- Anh ấy với lấy sách từ trên tủ xuống.
- 我 回到 柜前 , 把 泰迪熊 和 图画书 重新 堆上去
- Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
柜›