Đọc nhanh: 书房 (thư phòng). Ý nghĩa là: phòng sách; thư phòng; phòng văn; thư song. Ví dụ : - 书房里面为什么会有烧焦尸体的照片呢 Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Ý nghĩa của 书房 khi là Danh từ
✪ phòng sách; thư phòng; phòng văn; thư song
读书写字的房间
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书房
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 书房 里 摆满 了 书
- Phòng sách đầy ắp sách.
- 这个 房间 用于 存放 书籍
- Phòng này dùng để chứa sách.
- 他 正在 书房 里 念书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 姐姐 灭 了 书房 的 灯
- Chị gái tắt đèn trong phòng đọc sách.
- 我 喜欢 在 书房 读书
- Tôi thích đọc sách trong phòng sách.
- 她 的 书房 充满 风情
- Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
房›