Đọc nhanh: 书馆儿 (thư quán nhi). Ý nghĩa là: quán bình sách (bình luận sách tại quán trà).
✪ quán bình sách (bình luận sách tại quán trà)
有艺人在那里说评书的茶馆儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书馆儿
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 图书馆 里 非常 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 我 把 书温 了 好几 过儿
- tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 免在 图书馆 喧哗
- Không được ồn ào trong thư viện.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 这儿 便是 图书馆
- Chỗ này chính là thư viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书馆儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书馆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
儿›
馆›