Đọc nhanh: 书房家具 (thư phòng gia cụ). Ý nghĩa là: Nội thất phòng sách.
Ý nghĩa của 书房家具 khi là Danh từ
✪ Nội thất phòng sách
书房中间放一张大书桌或画案,讲究宽大,桌案上置笔筒、书架、砚台、笔洗、镇纸等文房四宝文具。桌子下面,椅子前常放置一脚踏,那种带有按摩滚轴的脚踏,可促进血液循环,激发主人的创造力。周围点缀博古柜格以及罗汉床等,附以其它小型家具、字画、古玩等物,简洁典雅。箱子也是书房常见的家具,箱里装书、卷轴和书写用具。靠墙放置一长案或几,上摆放文玩,案或几的上方墙上挂书法或绘画。长椅或榻放在墙边以供休息,另一案用来弹琴悦友。书房中陈设素有文人家具的明式黄花梨家具,更能增添书房中的书卷气息。豫园玉华堂内的红木家具均由明代保存至今,是明式家具中难得的珍品,也是豫园千余件(套)明清家具中的最珍贵者。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书房家具
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 添置 家具
- mua thêm đồ dùng trong nhà.
- 购置 家具
- mua sắm đồ đạc.
- 这堂 家具 真 好看
- Bộ nội thất này rất đẹp.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
- 这个 房间 很大 , 屋里 摆着 古色古香 的 家具
- Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书房家具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书房家具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
具›
家›
房›