Từ hán việt: 【dã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã). Ý nghĩa là: luyện; nấu (kim loại), loè loẹt; diêm dúa (mang nghĩa xấu), họ Dã. Ví dụ : - 。 Họ đang luyện sắt và thép.. - 。 Anh ấy đang luyện kim.. - 穿。 Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

luyện; nấu (kim loại)

熔炼 (金属)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 冶铁 yětiě 炼钢 liàngāng

    - Họ đang luyện sắt và thép.

  • - zài 冶金 yějīn

    - Anh ấy đang luyện kim.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

loè loẹt; diêm dúa (mang nghĩa xấu)

形容女子装饰艳丽 (含贬义)

Ví dụ:
  • - 穿 chuān 太过 tàiguò 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

  • - 女人 nǚrén 很冶 hěnyě

    - Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.

  • - 打扮 dǎbàn hěn 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Dã

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Dã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 穿 chuān 太过 tàiguò 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

  • - 打扮 dǎbàn hěn 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.

  • - 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - bồi dưỡng tâm lý.

  • - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 陶冶 táoyě

    - Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.

  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 陶冶性情 táoyěxìngqíng

    - Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.

  • - 陶冶 táoyě 需要 xūyào 耐心 nàixīn 技巧 jìqiǎo

    - Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.

  • - 女人 nǚrén 很冶 hěnyě

    - Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.

  • - 冶金工业 yějīngōngyè

    - công nghiệp luyện kim

  • - zài 冶金 yějīn

    - Anh ấy đang luyện kim.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 冶铁 yětiě 炼钢 liàngāng

    - Họ đang luyện sắt và thép.

  • - 这个 zhègè 陶冶 táoyě de 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình làm gốm này rất phức tạp.

  • - wèi 陶冶情操 táoyěqíngcāo ér 阅读 yuèdú zuì 优秀作家 yōuxiùzuòjiā de 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.

  • - 热冶 rèyě 火法 huǒfǎ 冶金 yějīn 一种 yīzhǒng 冶炼 yěliàn 矿石 kuàngshí de 程序 chéngxù 熔炼 róngliàn 依靠 yīkào de 作用 zuòyòng

    - Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.

  • - 觉得 juéde 养花 yǎnghuā 可以 kěyǐ 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.

  • - shì xué 冶金 yějīn de 毕业 bìyè hòu 改行 gǎiháng 作做 zuòzuò le 多年 duōnián 行政 xíngzhèng 工作 gōngzuò 现在 xiànzài 归队 guīduì le

    - anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Dã.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冶

Hình ảnh minh họa cho từ 冶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIR (戈一戈口)
    • Bảng mã:U+51B6
    • Tần suất sử dụng:Cao