Hán tự: 冶
Đọc nhanh: 冶 (dã). Ý nghĩa là: luyện; nấu (kim loại), loè loẹt; diêm dúa (mang nghĩa xấu), họ Dã. Ví dụ : - 他们正在冶铁炼钢。 Họ đang luyện sắt và thép.. - 他在冶金。 Anh ấy đang luyện kim.. - 她穿得太过冶艳。 Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
Ý nghĩa của 冶 khi là Động từ
✪ luyện; nấu (kim loại)
熔炼 (金属)
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 他 在 冶金
- Anh ấy đang luyện kim.
Ý nghĩa của 冶 khi là Tính từ
✪ loè loẹt; diêm dúa (mang nghĩa xấu)
形容女子装饰艳丽 (含贬义)
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 那 女人 很冶
- Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 冶 khi là Danh từ
✪ họ Dã
姓
- 我姓 冶
- Tôi họ Dã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 陶冶情操
- bồi dưỡng tâm lý.
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 那 女人 很冶
- Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.
- 冶金工业
- công nghiệp luyện kim
- 他 在 冶金
- Anh ấy đang luyện kim.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 这个 陶冶 的 过程 很 复杂
- Quá trình làm gốm này rất phức tạp.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 我姓 冶
- Tôi họ Dã.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冶›