为我主义 wèi wǒ zhǔyì

Từ hán việt: 【vi ngã chủ nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为我主义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi ngã chủ nghĩa). Ý nghĩa là: duy kỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为我主义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 为我主义 khi là Danh từ

duy kỷ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为我主义

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - shì 一名 yīmíng 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.

  • - 他们 tāmen 称之为 chēngzhīwéi 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 行动 xíngdòng

    - Họ gọi đó là một hành động khủng bố.

  • - 我们 wǒmen 万众一心 wànzhòngyīxīn 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì

    - chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 一个 yígè 拜金主义 bàijīnzhǔyì zhě

    - Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.

  • - 我们 wǒmen dōu 生活 shēnghuó zài 社会主义 shèhuìzhǔyì de xīn 越南 yuènán ér 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī shì 亚洲 yàzhōu 市场 shìchǎng 为主 wéizhǔ 欧美 ōuměi 市场 shìchǎng 为辅 wèifǔ

    - Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ

  • - 我们 wǒmen xuǎn wèi 主席 zhǔxí

    - Chúng tôi bầu cô làm chủ tịch.

  • - 班上 bānshàng 计划 jìhuà 义卖 yìmài 糖果 tángguǒ 推选 tuīxuǎn 凯特 kǎitè wèi 主持人 zhǔchírén

    - Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.

  • - 我们 wǒmen 肩负着 jiānfùzhe 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì 社会 shèhuì de 伟大 wěidà 任务 rènwù

    - chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 认为 rènwéi 这是 zhèshì 一个 yígè 褒义词 bāoyìcí

    - Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 我们 wǒmen 确信 quèxìn 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 一定 yídìng néng 实现 shíxiàn

    - chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.

  • - 因为 yīnwèi 疫情 yìqíng 转染 zhuǎnrǎn de 速度 sùdù 很快 hěnkuài 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen yào 主动 zhǔdòng 防疫 fángyì

    - Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì zài 我国 wǒguó 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn 银行 yínháng 开始 kāishǐ 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.

  • - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • - dàn 认为 rènwéi shì 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě

    - Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.

  • - 因为 yīnwèi 不再 bùzài shì 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě le ma

    - Bởi vì bạn không phân biệt chủng tộc nữa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为我主义

Hình ảnh minh họa cho từ 为我主义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为我主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao