Đọc nhanh: 临终 (lâm chung). Ý nghĩa là: lâm chung; hấp hối; sắp chết. Ví dụ : - 临终遗言。 di chúc lúc lâm chung.
Ý nghĩa của 临终 khi là Động từ
✪ lâm chung; hấp hối; sắp chết
人将要死 (指时间)
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临终
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
- 完美 婚礼 终 来临
- Đám cưới hoàn hảo cuối cùng cũng đã đến.
- 她 的 好运 终于 降临
- May mắn của cô cuối cùng đã đến.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
终›