临阵退缩 línzhèn tuìsuō

Từ hán việt: 【lâm trận thối súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "临阵退缩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (lâm trận thối súc). Ý nghĩa là: để bị lạnh chân, thu hẹp trở lại khi thời gian cho trận chiến đến gần (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 临阵退缩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 临阵退缩 khi là Thành ngữ

để bị lạnh chân

to get cold feet

thu hẹp trở lại khi thời gian cho trận chiến đến gần (thành ngữ)

to shrink back as the time for battle approaches (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临阵退缩

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 临阵磨枪 línzhènmóqiāng

    - lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.

  • - 临阵 línzhèn 指挥 zhǐhuī

    - đích thân chỉ huy.

  • - 临阵脱逃 línzhèntuōtáo

    - lâm trận bỏ chạy.

  • - 临阵脱逃 línzhèntuōtáo

    - lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy

  • - 迎面 yíngmiàn 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng guà 倒退 dàotuì le 好几步 hǎojǐbù

    - trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.

  • - 面对 miànduì 失败 shībài 选择 xuǎnzé 退缩 tuìsuō

    - Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.

  • - 那个 nàgè 退休 tuìxiū 妇女 fùnǚ shì 临时 línshí 保姆 bǎomǔ

    - Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.

  • - 机会 jīhuì 当前 dāngqián 我们 wǒmen 不能 bùnéng 退缩 tuìsuō

    - Cơ hội đang ở trước mắt, chúng ta không thể lùi bước.

  • - 以为 yǐwéi 临阵磨枪 línzhènmóqiāng de 做法 zuòfǎ 可取 kěqǔ

    - tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.

  • - 勇士 yǒngshì 从来不 cóngláibù huì 退缩 tuìsuō

    - Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.

  • - 从不 cóngbù 退缩 tuìsuō shì 汉子 hànzi

    - Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.

  • - 我们 wǒmen de 部队 bùduì 撤退 chètuì dào shè 阵地 zhèndì shàng

    - Đội quân của chúng ta rút lui và đặt trại tại vị trí đã được thiết lập sẵn.

  • - zài 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 退缩 tuìsuō le

    - Anh ấy rút lui vào thời điểm quan trọng.

  • - yǒu 多年 duōnián de 临阵 línzhèn 经验 jīngyàn

    - ông ta có nhiều năm kinh nghiệm tham gia trận mạc.

  • - 退缩 tuìsuō le 错失 cuòshī le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.

  • - zài 关键时刻 guānjiànshíkè 没有 méiyǒu 退缩 tuìsuō

    - Lúc quan trọng, cô ấy sẽ không chùn bước.

  • - zài 学习 xuéxí zhōng 我们 wǒmen huì 遇到 yùdào 许多 xǔduō 困难 kùnnán 决不能 juébùnéng 退缩 tuìsuō

    - Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临阵退缩

Hình ảnh minh họa cho từ 临阵退缩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临阵退缩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao