Đọc nhanh: 中文 (trung văn). Ý nghĩa là: tiếng Trung. Ví dụ : - 她的中文说得很好。 Cô ấy nói tiếng Trung rất tốt.. - 中文学习需要坚持。 Học tiếng Trung cần kiên trì.. - 我们很喜欢学中文。 Chúng tôi rất thích học tiếng Trung.
Ý nghĩa của 中文 khi là Danh từ
✪ tiếng Trung
中国的语言和文字;特指汉语和汉字
- 她 的 中文 说 得 很 好
- Cô ấy nói tiếng Trung rất tốt.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 我们 很 喜欢 学 中文
- Chúng tôi rất thích học tiếng Trung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 中文 với từ khác
✪ 汉语 vs 中文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中文
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 哟 , 你 的 中文 好棒 !
- Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 珍妮 在 学 中文
- Jenny đang học tiếng Trung.
- 把 德文 翻 成 中文
- Dịch tiếng Đức sang tiếng Trung.
- 他 的 中文 越来越 流利
- Tiếng Trung của anh ấy ngày càng lưu loát.
- 她 的 中文 越来越 好 了
- Tiếng Trung của cô ấy ngày càng tốt.
- 你 知道 哪儿 卖中 文书 吗 ?
- Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 婚姻 的 模式 在 不同 文化 中 不同
- Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.
- 他学 中 文学 精了
- Anh ấy đã học tiếng Trung rất thành thạo.
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
文›