外文 wàiwén

Từ hán việt: 【ngoại văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại văn). Ý nghĩa là: ngoại văn; chữ nước ngoài; tiếng nước ngoài. Ví dụ : - 。 tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.. - 。 đọc trực tiếp sách ngoại văn.. - 609。 sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 外文 khi là Danh từ

ngoại văn; chữ nước ngoài; tiếng nước ngoài

外国的语言或文字

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 著作 zhùzuò 已有 yǐyǒu 两种 liǎngzhǒng 外文 wàiwén 译本 yìběn

    - tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.

  • - 直接 zhíjiē 阅读 yuèdú 外文 wàiwén 书籍 shūjí

    - đọc trực tiếp sách ngoại văn.

  • - 插架 chājià de 外文书 wàiwénshū yǒu 609

    - sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 外文 với từ khác

外语 vs 外文

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外文

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 插架 chājià de 外文书 wàiwénshū yǒu 609

    - sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ

  • - 直接 zhíjiē 阅读 yuèdú 外文 wàiwén 书籍 shūjí

    - đọc trực tiếp sách ngoại văn.

  • - 本文 běnwén chú 引言 yǐnyán 部分 bùfèn wài gòng 分为 fēnwéi 上下 shàngxià 两编 liǎngbiān

    - Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.

  • - 这部 zhèbù 著作 zhùzuò 已有 yǐyǒu 两种 liǎngzhǒng 外文 wàiwén 译本 yìběn

    - tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.

  • - 擅长 shàncháng 外文 wàiwén 翻译 fānyì

    - Anh ấy rất giỏi phiên dịch tiếng nước ngoài.

  • - 外来文化 wàiláiwénhuà 受到 shòudào 排斥 páichì

    - Văn hóa ngoại lai bị bài xích.

  • - 认识 rènshí 牌子 páizi shàng de 外文 wàiwén

    - Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.

  • - 以防 yǐfáng 天真 tiānzhēn yǒu 机会 jīhuì gēn 外星 wàixīng 文明 wénmíng 接触 jiēchù

    - Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.

  • - 新出土 xīnchūtǔ de 文物 wénwù 已经 yǐjīng 先后 xiānhòu zài 国内外 guónèiwài 多次 duōcì 展出 zhǎnchū

    - những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.

  • - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 除了 chúle 玩弄 wánnòng 名词 míngcí 之外 zhīwài 没有 méiyǒu 什么 shénme 内容 nèiróng

    - bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.

  • - 语文 yǔwén 数学 shùxué 政治 zhèngzhì 外语 wàiyǔ shì 中学 zhōngxué de 主课 zhǔkè

    - ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.

  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 文化 wénhuà

    - Chúng tôi học văn hóa của nước ngoài.

  • - 那个 nàgè 老外 lǎowài huì shuō 中文 zhōngwén

    - Người nước ngoài đó biết nói tiếng Trung.

  • - xué 外语 wàiyǔ néng 增加 zēngjiā de 文化 wénhuà 视野 shìyě

    - Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.

  • - 他们 tāmen 带来 dàilái le 海外 hǎiwài de 文化 wénhuà

    - Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外文

Hình ảnh minh họa cho từ 外文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao