Đọc nhanh: 专门史 (chuyên môn sử). Ý nghĩa là: Lịch sử chuyên môn.
Ý nghĩa của 专门史 khi là Danh từ
✪ Lịch sử chuyên môn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专门史
- 我 专门 玩游戏
- Tôi đặc biệt thích chơi game.
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 专门人才
- nhân tài chuyên môn
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 我 专门 来 找 你
- Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.
- 他 是 专门 医生
- Anh ấy là bác sĩ chuyên khoa.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 他 专门 吃 辣 的
- Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.
- 她 是 专门 律师
- Cô ấy là luật sư chuyên nghiệp.
- 她 专门 教 英语
- Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
- 我 找 专门 翻译
- Tôi tìm một dịch giả chuyên môn.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 这家 店 专门 售药
- Cửa hàng này chuyên bán thuốc.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专门史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专门史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
史›
门›