Đọc nhanh: 专门法院 (chuyên môn pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án chuyên môn.
Ý nghĩa của 专门法院 khi là Danh từ
✪ Tòa án chuyên môn
专门人民法院是我国统一审判体系——人民法院体系中的一个组成部分,它和地方各级人民法院共同行使国家的审判权。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专门法院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 医院 安排 了 一次 专家 会诊
- Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 我 专门 玩游戏
- Tôi đặc biệt thích chơi game.
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 专门人才
- nhân tài chuyên môn
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 我 专门 来 找 你
- Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.
- 他 是 专门 医生
- Anh ấy là bác sĩ chuyên khoa.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专门法院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专门法院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
法›
门›
院›