Đọc nhanh: 专门家 (chuyên môn gia). Ý nghĩa là: chuyên gia; chuyên viên; người có chuyên môn.
Ý nghĩa của 专门家 khi là Danh từ
✪ chuyên gia; chuyên viên; người có chuyên môn
在一个知识领域内具有充分的权威或实践经验的人,或努力成为专门家的人,亦称"内行"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专门家
- 医院 安排 了 一次 专家 会诊
- Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 我 专门 玩游戏
- Tôi đặc biệt thích chơi game.
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 产品质量 由 专家 把关
- Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.
- 我家 没有 人 把门
- Nhà tôi không có ai gác cổng.
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 这家 店 专门 售药
- Cửa hàng này chuyên bán thuốc.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 这家 店 专门 零售 衣服
- Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专门家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专门家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
家›
门›