Đọc nhanh: 专访 (chuyên phỏng). Ý nghĩa là: sưu tầm; lấy, bài tin tức. Ví dụ : - 接受记者专访。 tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.. - 登载了一篇关于他的模范事迹的专访。 đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
Ý nghĩa của 专访 khi là Động từ
✪ sưu tầm; lấy
只就某个问题或对某个人进行采访
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
✪ bài tin tức
这样采访写成的文章
- 登载 了 一篇 关于 他 的 模范 事迹 的 专访
- đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专访
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 公司 专程 拜访 了 合作伙伴
- Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 他 经常 向 专家 访 意见
- Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.
- 登载 了 一篇 关于 他 的 模范 事迹 的 专访
- đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专访
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
访›