zhuān

Từ hán việt: 【chuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên). Ý nghĩa là: gạch; hòn gạch, viên; bánh (đồ vật có hình giống viên gạch). Ví dụ : - 。 Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.. - 。 Đống gạch này chất lượng rất tốt.. - 。 Bánh trà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gạch; hòn gạch

把黏土等做成的坯放在窑里烧制而成的建筑材料,多为长方形或方形

Ví dụ:
  • - 搬起 bānqǐ le 一块 yīkuài zhuān

    - Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.

  • - 这堆 zhèduī zhuān 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Đống gạch này chất lượng rất tốt.

viên; bánh (đồ vật có hình giống viên gạch)

形状像砖的东西

Ví dụ:
  • - 茶砖 cházhuān

    - Bánh trà.

  • - mǎi le 一块 yīkuài 巧克力 qiǎokèlì zhuān

    - Anh ấy mua một viên socola.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - 砖头 zhuāntóu kǎn gǒu

    - Lấy gạch ném con chó.

  • - 耐火砖 nàihuǒzhuān

    - gạch chịu lửa.

  • - 压制 yāzhì 砖坯 zhuānpī

    - ép gạch

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一块 yīkuài 砖头 zhuāntóu 突出 tūchū

    - Trên tường có một viên gạch lồi ra.

  • - 水磨 shuǐmó zhuān de qiáng

    - chà tường.

  • - piē 砖头 zhuāntóu

    - ném gạch.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn piē 砖头 zhuāntóu

    - Đừng vứt gạch lung tung.

  • - zhè 块砖 kuàizhuān chèn zài 门口 ménkǒu

    - Tôi đặt viên gạch này vào dưới chân cửa.

  • - 砖头 zhuāntóu 券成 quànchéng 拱形 gǒngxíng

    - Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.

  • - 这些 zhèxiē 砖头 zhuāntóu 码齐 mǎqí le

    - Xếp gọn đống gạch này rồi.

  • - 茶砖 cházhuān

    - Bánh trà.

  • - 两块 liǎngkuài zhuān 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa hai viên gạch có khe hở.

  • - 一砖一瓦 yīzhuānyīwǎ jiē shì shǐ

    - Mỗi viên gạch đều là lịch sử.

  • - 桌子 zhuōzi 起来 qǐlai zài 下面 xiàmiàn diàn shàng 几块 jǐkuài zhuān

    - nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.

  • - 搬起 bānqǐ le 一块 yīkuài zhuān

    - Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搬运 bānyùn 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.

  • - 马上 mǎshàng xīn de 地砖 dìzhuān

    - Ngay lập tức lát gạch nền mới.

  • - le kuài 砖头 zhuāntóu

    - Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò 我们 wǒmen dōu bān zhuān

    - Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砖

Hình ảnh minh họa cho từ 砖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuán , Tuó , Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRQNI (一口手弓戈)
    • Bảng mã:U+7816
    • Tần suất sử dụng:Cao