Hán tự: 砖
Đọc nhanh: 砖 (chuyên). Ý nghĩa là: gạch; hòn gạch, viên; bánh (đồ vật có hình giống viên gạch). Ví dụ : - 他搬起了一块砖。 Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.. - 这堆砖质量很好。 Đống gạch này chất lượng rất tốt.. - 茶砖。 Bánh trà.
Ý nghĩa của 砖 khi là Danh từ
✪ gạch; hòn gạch
把黏土等做成的坯放在窑里烧制而成的建筑材料,多为长方形或方形
- 他 搬起 了 一块 砖
- Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.
- 这堆 砖 质量 很 好
- Đống gạch này chất lượng rất tốt.
✪ viên; bánh (đồ vật có hình giống viên gạch)
形状像砖的东西
- 茶砖
- Bánh trà.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砖
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 耐火砖
- gạch chịu lửa.
- 压制 砖坯
- ép gạch
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 水磨 砖 的 墙
- chà tường.
- 撇 砖头
- ném gạch.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 我 把 这 块砖 衬 在 门口
- Tôi đặt viên gạch này vào dưới chân cửa.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 把 这些 砖头 码齐 了
- Xếp gọn đống gạch này rồi.
- 茶砖
- Bánh trà.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 他 搬起 了 一块 砖
- Anh ấy nhấc lên một hòn gạch.
- 工人 们 正在 搬运 砖瓦
- Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.
- 马上 铺 新 的 地砖
- Ngay lập tức lát gạch nền mới.
- 他 砸 了 块 砖头
- Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砖›