专人 zhuānrén

Từ hán việt: 【chuyên nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

专人 là gì?: (chuyên nhân). Ý nghĩa là: chuyên gia; người phụ trách chuyên môn, người chuyên trách; người đặc trách. Ví dụ : - 。 Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.. - 。 mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.. - 。 cử chuyên gia đi bàn bạc

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专人 khi là Danh từ

chuyên gia; người phụ trách chuyên môn

专门负责某项工作的人

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 档案 dàngàn yào yóu 专人 zhuānrén 管理 guǎnlǐ

    - Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.

  • - 各项 gèxiàng 事务 shìwù dōu yǒu 专人 zhuānrén 掌管 zhǎngguǎn

    - mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.

  • - 特派 tèpài 专人 zhuānrén 前往 qiánwǎng 接洽 jiēqià

    - cử chuyên gia đi bàn bạc

  • - 交通要道 jiāotōngyàodào yào pài 专人 zhuānrén 护持 hùchí

    - những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.

  • - 分派 fēnpài 专人 zhuānrén 负责 fùzé

    - phái chuyên gia phụ trách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

người chuyên trách; người đặc trách

临时派遣专办某件事的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专人

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 专业人士 zhuānyèrénshì zuò 艾灸 àijiǔ

    - Chuyên gia thực hiện châm cứu.

  • - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 民主专政 mínzhǔzhuānzhèng de 柱石 zhùshí

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .

  • - 这些 zhèxiē 档案 dàngàn yào yóu 专人 zhuānrén 管理 guǎnlǐ

    - Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.

  • - 毫不 háobù 利已 lìyǐ 专门利人 zhuānménlìrén

    - Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.

  • - 专门人才 zhuānménréncái

    - nhân tài chuyên môn

  • - 这批 zhèpī rén shì 专家 zhuānjiā 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.

  • - 有人 yǒurén 专门 zhuānmén 回收 huíshōu 纸制品 zhǐzhìpǐn 金属制品 jīnshǔzhìpǐn

    - Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.

  • - 分派 fēnpài 专人 zhuānrén 负责 fùzé

    - phái chuyên gia phụ trách.

  • - 比赛 bǐsài yǒu 专人 zhuānrén 监控 jiānkòng 运动员 yùndòngyuán

    - Cuộc thi có người chuyên giám sát vận động viên.

  • - 残疾人 cánjírén yǒu 专门 zhuānmén de 停车位 tíngchēwèi

    - Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.

  • - 交通要道 jiāotōngyàodào yào pài 专人 zhuānrén 护持 hùchí

    - những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.

  • - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • - 特派 tèpài 专人 zhuānrén 前往 qiánwǎng 接洽 jiēqià

    - cử chuyên gia đi bàn bạc

  • - 我们 wǒmen 不再 bùzài 专门 zhuānmén wèi 有钱人 yǒuqiánrén 开发 kāifā 豪宅 háozhái le

    - Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.

  • - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • - zhào zhè 外行人 wàihángrén tīng lái de 嗓音 sǎngyīn 差不多 chàbùduō gòu 专业 zhuānyè 水平 shuǐpíng le

    - Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.

  • - 发挥 fāhuī 各人 gèrén de 专长 zhuāncháng

    - phát huy sở trường của từng người.

  • - 这人 zhèrén 专会 zhuānhuì 偷奸取巧 tōujiānqǔqiǎo 干事 gànshì 全凭 quánpíng 张嘴 zhāngzuǐ

    - nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专人

Hình ảnh minh họa cho từ 专人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao