Đọc nhanh: 专好冷箭伤人 (chuyên hảo lãnh tiễn thương nhân). Ý nghĩa là: Nhân lúc người khác không phòng bị thì ra tay hãm hại.
Ý nghĩa của 专好冷箭伤人 khi là Thành ngữ
✪ Nhân lúc người khác không phòng bị thì ra tay hãm hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专好冷箭伤人
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专好冷箭伤人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专好冷箭伤人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
人›
伤›
冷›
好›
箭›