Đọc nhanh: 不祥之兆 (bất tường chi triệu). Ý nghĩa là: điềm xấu, điềm không may. Ví dụ : - 过去,人们常把流星当作不祥之兆。 Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
Ý nghĩa của 不祥之兆 khi là Thành ngữ
✪ điềm xấu
bad omen
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
✪ điềm không may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不祥之兆
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
- 他 脸上 有 不祥 兆
- Trên mặt anh ấy có điềm xấu.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 不祥之兆
- điềm chẳng lành
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不祥之兆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不祥之兆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
之›
兆›
祥›
mọi việc đều điềm dữ, không có dấu hiệu khả quan (thành ngữ); không tốtmọi thứ đều dẫn đến thảm họa
tai hoạ sắp xảy ra
ngôi sao may mắn trong cuộc thăng thiên (thành ngữ); một dấu hiệu may mắn
hồng phúc tề thiên; hồng phúc lớn lao; hồng phúc ngang trời
tử khí đông lai; mây tím tới từ phía đông (truyện kể quan giữ cửa ải Hàm Cốc thấy có mây tím từ phía đông bay tới thì biết sắp có thánh nhân đi qua; quả nhiên sau đó Lão tử cưỡi thanh ngưu đi tới.) chỉ: điềm báo; dấu hiệu may mắn; thuận lợi; sắp có