紫气东来 zǐ qì dōng lái

Từ hán việt: 【tử khí đông lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紫气东来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử khí đông lai). Ý nghĩa là: tử khí đông lai; mây tím tới từ phía đông (truyện kể quan giữ cửa ải Hàm Cốc thấy có mây tím từ phía đông bay tới thì biết sắp có thánh nhân đi qua; quả nhiên sau đó Lão tử cưỡi thanh ngưu đi tới.) chỉ: điềm báo; dấu hiệu may mắn; thuận lợi; sắp có điềm lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紫气东来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紫气东来 khi là Thành ngữ

tử khí đông lai; mây tím tới từ phía đông (truyện kể quan giữ cửa ải Hàm Cốc thấy có mây tím từ phía đông bay tới thì biết sắp có thánh nhân đi qua; quả nhiên sau đó Lão tử cưỡi thanh ngưu đi tới.) chỉ: điềm báo; dấu hiệu may mắn; thuận lợi; sắp có điềm lành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫气东来

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • - 打气 dǎqì 以后 yǐhòu 气球 qìqiú 飘起来 piāoqǐlai le

    - Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • - 箱子 xiāngzi de 东西 dōngxī 出来 chūlái 透透风 tòutòufēng

    - đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.

  • - pǎo chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Chạy thở không ra hơi.

  • - 几乎 jīhū chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy gần như không kịp thở rồi.

  • - pǎo 直喘 zhíchuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī shì 用来 yònglái 拔毒 bádú ma

    - Đồ vật này là để hút độc phải không?

  • - diào zài jǐng 里头 lǐtou de 东西 dōngxī 钩上来 gōushànglái

    - móc vật rơi dưới giếng lên.

  • - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • - 紫苏 zǐsū 香气 xiāngqì hěn 迷人 mírén

    - Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.

  • - 好端端 hǎoduānduān de 怎么 zěnme 生起 shēngqǐ 气来 qìlái le

    - đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?

  • - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè lěng le

    - Thời tiết càng ngày càng lạnh.

  • - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè le

    - Thời tiết ngày càng nóng hơn.

  • - 越来越 yuèláiyuè 孩子气 háizǐqì le

    - trông nó càng ngày càng như trẻ con.

  • - 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè lěng

    - Thời tiết trở nên ngày càng lạnh.

  • - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • - 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī diàn 垫底儿 diàndǐér děng 客人 kèrén 来齐 láiqí le zài chī

    - anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紫气东来

Hình ảnh minh họa cho từ 紫气东来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫气东来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPVIF (卜心女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2B
    • Tần suất sử dụng:Cao