Đọc nhanh: 孤证不立 (cô chứng bất lập). Ý nghĩa là: không được chấp nhận vì bằng chứng chưa được kiểm chứng (về luật pháp hoặc phê bình trong văn bản).
Ý nghĩa của 孤证不立 khi là Thành ngữ
✪ không được chấp nhận vì bằng chứng chưa được kiểm chứng (về luật pháp hoặc phê bình trong văn bản)
unacceptable as uncorroborated evidence (in law or in textual criticism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤证不立
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 屹立不动
- đứng sừng sững
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 我 恨不能 立刻 找到 他
- Tôi ước có thể tìm thấy anh ấy ngay lập tức.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 他 巴不得 立刻 放假
- Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 孤高 不群
- xa rời quần chúng; kiêu ngạo.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤证不立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤证不立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
孤›
立›
证›