Đọc nhanh: 不合例 (bất hợp lệ). Ý nghĩa là: Không đúnh với điều đặt ra..
Ý nghĩa của 不合例 khi là Tính từ
✪ Không đúnh với điều đặt ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合例
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 我 不能 为 你 例外
- Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 那 扇门 合不上
- Cánh cửa đó không đóng lại được.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不合例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不合例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
例›
合›