Đọc nhanh: 不犯 (bất phạm). Ý nghĩa là: không đáng; chẳng bõ. Ví dụ : - 这点小事不犯跟他计较。 chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó
Ý nghĩa của 不犯 khi là Phó từ
✪ không đáng; chẳng bõ
犯不着;不值得
- 这点 小事 不犯 跟 他 计较
- chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不犯
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 这个 凶手 不是 纵火犯
- Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 国家 保 领土 不容 侵犯
- Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.
- 记住 犯错 不 可怕
- Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
- 病人 死后 保密 权 仍 不可 侵犯
- Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 凛然 不可 侵犯
- hiên ngang không thể xâm phạm.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
犯›