Đọc nhanh: 望个不停 (vọng cá bất đình). Ý nghĩa là: săm soi.
Ý nghĩa của 望个不停 khi là Động từ
✪ săm soi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望个不停
- 铃铛 铛 响个 不停
- Chuông kêu leng keng không ngừng.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 他 一笑 就 笑 个 不停
- Anh ấy đã cười thì cười không ngớt.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 喇叭 嘟嘟 地响 个 不停
- Cái loa kêu "bí bo" không ngừng.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 这个 项目 已经 停滞不前
- Dự án này đã bị đình trệ.
- 忙个 不停
- bận suốt
- 这个 停车场 的 地 很 不平
- Chỗ của bãi đỗ xe này rất gồ ghề.
- 他 哭 个 不停
- Anh ấy khóc mãi không dừng.
- 我 大声 打了个 呵欠 , 可 他 还是 不停 地 讲下去
- Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.
- 她 绝望 中 不停 号哭
- Cô ấy không ngừng gào khóc trong tuyệt vọng.
- 风吹 得 树枝 忽悠 个 不停
- Gió thổi làm cành cây rung lắc không ngừng.
- 她 嚯 嚯 笑 个 不停
- Cô ấy cười ha hả không ngừng.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 农民 获稻 忙 个 不停
- Nông dân thu hoạch lúa gạo bận rộn không ngừng.
- 她 闹 个 不停 真 烦人
- Cô ấy cứ làm ầm lên thật phiền.
- 这个 梗 让 人 笑 不停
- Trò đùa này khiến người ta cười không ngừng.
- 她 说 个 不停
- Cô ấy nói không ngừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望个不停
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望个不停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
个›
停›
望›