絮语不停 xùyǔ bù tíng

Từ hán việt: 【nhứ ngữ bất đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "絮语不停" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhứ ngữ bất đình). Ý nghĩa là: lầy nhầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 絮语不停 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 絮语不停 khi là Thành ngữ

lầy nhầy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 絮语不停

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng zài 打嚏 dǎtì

    - Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • - 妈妈 māma 总爱 zǒngài láo 不停 bùtíng

    - Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 看着 kànzhe zhǐ 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo xiào 不停 bùtíng

    - Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 总是 zǒngshì 贫嘴 pínzuǐ 开玩笑 kāiwánxiào 不停 bùtíng

    - Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.

  • - dǒng 泰语 tàiyǔ

    - Tôi không nói tiếng Thái.

  • - 组长 zǔzhǎng 督工 dūgōng 停歇 tíngxiē

    - Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.

  • - zuān 学问 xuéwèn 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng

  • - 后面 hòumiàn de 那个 nàgè nán de 不停 bùtíng zài gēn 那个 nàgè de 窃窃私语 qièqièsīyǔ

    - Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 絮语不停

Hình ảnh minh họa cho từ 絮语不停

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 絮语不停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Nà , Nù , Qù , Xù
    • Âm hán việt: Nhứ , Trữ
    • Nét bút:フノ一丨フ一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VRVIF (女口女戈火)
    • Bảng mã:U+7D6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao