Đọc nhanh: 摆了一道 (bài liễu nhất đạo). Ý nghĩa là: để làm cho một kẻ ngốc, chơi thủ thuật.
Ý nghĩa của 摆了一道 khi là Động từ
✪ để làm cho một kẻ ngốc
to make a fool of
✪ chơi thủ thuật
to play tricks on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆了一道
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 摆 了 个 一字 长蛇阵
- Dàn một trận dài.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 我 明白 了 一个 道理
- Tôi hiểu ra một đạo lý.
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 我家 摆 了 一桌 席
- Nhà tôi đã bày một bàn tiệc.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 道路 被覆 上 了 一层 灰尘
- Con đường phủ một lớp bụi.
- 法术 师画 了 一道 符
- Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆了一道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆了一道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
了›
摆›
道›