下落不明 xiàluò bùmíng

Từ hán việt: 【hạ lạc bất minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下落不明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ lạc bất minh). Ý nghĩa là: mất tích không rõ nguyên nhân. Ví dụ : - 。 Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下落不明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下落不明 khi là Thành ngữ

mất tích không rõ nguyên nhân

下落不明:词语

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 走失 zǒushī de 孩子 háizi 至今 zhìjīn 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下落不明

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 不是 búshì xiǎo míng 就是 jiùshì 小张 xiǎozhāng

    - Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • - 情况不明 qíngkuàngbùmíng 不能 bùnéng 遽下 jùxià 定论 dìnglùn

    - tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.

  • - 下落不明 xiàluòbùmíng

    - không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.

  • - 明明 míngmíng 下雨 xiàyǔ le hái dài sǎn

    - Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.

  • - 客机 kèjī 径直 jìngzhí 飞往 fēiwǎng 昆明 kūnmíng zài 重庆 chóngqìng 降落 jiàngluò

    - máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.

  • - 明天 míngtiān 千万 qiānwàn 不要 búyào 下雨 xiàyǔ

    - mai làm ơn đừng mưa

  • - 希望 xīwàng 明天 míngtiān 不再 bùzài 下雨 xiàyǔ

    - Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.

  • - 大概 dàgài 明天 míngtiān 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ le

    - Có lẽ ngày mai trời sẽ không mưa

  • - cāi cāi 明天 míngtiān huì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ

    - Đoán xem ngày mai có mưa không.

  • - 明天 míngtiān 要是 yàoshì 下雨 xiàyǔ jiù le

    - Ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.

  • - 朋友 péngyou 汤米 tāngmǐ · 摩西 móxī 依旧 yījiù 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.

  • - 气球 qìqiú zài 天空 tiānkōng zhōng 飘来飘去 piāoláipiāoqù 落下来 luòxiàlai 飘走 piāozǒu

    - bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi

  • - 那个 nàgè 走失 zǒushī de 孩子 háizi 至今 zhìjīn 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.

  • - 看到 kàndào 母亲 mǔqīn zài 起居室 qǐjūshì 心里 xīnli dào fǎn 觉得 juéde 落下 làxià le kuài 石头 shítou

    - Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.

  • - 失散多年 shīsànduōnián 突然 tūrán 知道 zhīdào le de 下落 xiàluò 确如 quèrú 空谷足音 kōnggǔzúyīn 使人 shǐrén 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.

  • - 明天 míngtiān 不见得 bújiànde huì 下雨 xiàyǔ

    - Ngày mai chưa chắc đã mưa.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下落不明

Hình ảnh minh họa cho từ 下落不明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下落不明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao