下岗 xiàgǎng

Từ hán việt: 【hạ cương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下岗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ cương). Ý nghĩa là: mất việc; sa thải; nghỉ việc, rời khỏi vị trí. Ví dụ : - 。 Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.. - 。 Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.. - 。 Bạn của cô ấy cũng nghỉ việc.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下岗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下岗 khi là Động từ

mất việc; sa thải; nghỉ việc

(职工)因企业破产、人员裁减等情况离开工作岗位

Ví dụ:
  • - yīn 裁员 cáiyuán 下岗 xiàgǎng

    - Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.

  • - 下岗 xiàgǎng hòu zhǎo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.

  • - de 朋友 péngyou 下岗 xiàgǎng

    - Bạn của cô ấy cũng nghỉ việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rời khỏi vị trí

离开值勤岗位

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 下岗 xiàgǎng le

    - Cô ấy đã rời khỏi vị trí.

  • - 明天 míngtiān jiāng 下岗 xiàgǎng

    - Ngày mai anh ấy sẽ rời khỏi vị trí.

  • - 下岗 xiàgǎng hòu 休息 xiūxī le

    - Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下岗

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 橡胶 xiàngjiāo zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - 下岗 xiàgǎng hòu 休息 xiūxī le

    - Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.

  • - 明天 míngtiān jiāng 下岗 xiàgǎng

    - Ngày mai anh ấy sẽ rời khỏi vị trí.

  • - 眉毛 méimao tuō le zhǐ 剩下 shèngxià 两道 liǎngdào 肉岗儿 ròugǎngér

    - Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.

  • - yīn 裁员 cáiyuán 下岗 xiàgǎng

    - Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.

  • - 已经 yǐjīng 下岗 xiàgǎng le

    - Cô ấy đã rời khỏi vị trí.

  • - de 朋友 péngyou 下岗 xiàgǎng

    - Bạn của cô ấy cũng nghỉ việc.

  • - 下岗 xiàgǎng hòu zhǎo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下岗

Hình ảnh minh họa cho từ 下岗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下岗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gǎng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UBK (山月大)
    • Bảng mã:U+5C97
    • Tần suất sử dụng:Cao