Đọc nhanh: 缺水 (khuyết thuỷ). Ý nghĩa là: Thiếu nước,khan hiếm nước. Ví dụ : - 缺水的严重性就更为明显了。 Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
Ý nghĩa của 缺水 khi là Động từ
✪ Thiếu nước,khan hiếm nước
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺水
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 水是 生命 所 不可 缺少 的
- Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.
- 这里 经常 缺水
- Ở đây thường xuyên thiếu nước.
- 水是 生命 中 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
- 水是 生命 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu cho sự sống.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
缺›