Đọc nhanh: 被下岗 (bị hạ cương). Ý nghĩa là: Bị cho thôi việc.
Ý nghĩa của 被下岗 khi là Danh từ
✪ Bị cho thôi việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被下岗
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 剩下 的 椅子 被 拿走 了
- Những chiếc ghế thừa đã bị lấy đi.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 他 下岗 后 休息 了
- Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 他 肋 处 被 撞 了 一下
- Anh ấy bị đập vào phía bên ngực một cái.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 明天 他 将 下岗
- Ngày mai anh ấy sẽ rời khỏi vị trí.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 手 被 灼 一下
- Tay bị bỏng một chút.
- 这些 是 被 剔除 出来 的 下品
- Đây là những sản phẩm bị loại bỏ.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 他 想 让 被害人 活下去
- Anh ta muốn nạn nhân của mình sống sót.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被下岗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被下岗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
岗›
被›