Đọc nhanh: 下定 (hạ định). Ý nghĩa là: xác định; quyết định; hạ; đưa ra; đặt ra, đặt trầu; dạm ngõ; đặt sính lễ, mua; trả tiền. Ví dụ : - 他下定决心要考上大学。 Anh ấy hạ quyết tâm thi đỗ đại học.. - 我们需要下定明确的目标。 Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.. - 她下定决定辞去工作。 Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
Ý nghĩa của 下定 khi là Động từ
✪ xác định; quyết định; hạ; đưa ra; đặt ra
提出; 确定
- 他 下定决心 要 考上 大学
- Anh ấy hạ quyết tâm thi đỗ đại học.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đặt trầu; dạm ngõ; đặt sính lễ
旧式婚姻定婚时男方给女方聘礼
- 男方 会 择日 下定
- Đàng trai chọn ngày dạm ngõ.
- 旧时 , 很多 人家 来 给 她 下定
- Ngày xưa có rất nhiều người đến đặt sinh lễ hỏi cưới cô.
- 男方 若 看 上 姑娘 , 会 去 下定
- Nếu đàng trai ưng đàng gái, sẽ đến dạm ngõ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mua; trả tiền
指交付定金
- 他们 看好 了 房子 , 很快 就 下定 了
- Họ thấy ưng ngôi nhà nên nhanh chóng trả tiền.
- 我 看中 了 那条 裙子 , 就 下定 了
- Tôi nhìn trúng chiếc váy đó, liền mua rồi.
- 看到 这 款 汽车 , 他 就 下定 了
- Nhìn thấy chiếc xe này, anh ấy đã mua liền rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下定
✪ 下定 + Tân ngữ
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 他 下定 决定 不再 抽烟
- Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.
✪ Chủ ngữ + 就 + 下定 + 了 + (Tân ngữ)
chủ thế đưa ra quyết định mua/ trả tiền cho cái gì
- 他 看到 新款手机 就 下定 了
- Anh ấy nhìn thấy mẫu điện thoại mới liền mua rồi.
- 这 对 夫妻 下定 了 一套 沙发
- Cặp vợ chồng đó mua một bộ sô pha.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下定
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 我 很 肯定 是 上颌骨 和 下颌骨
- Tôi khá chắc đó là hàm trên và hàm dưới.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 这个 礼拜 我 决定 检查一下 我 的 鞋柜
- Tuần này, tôi quyết định kiểm tra tủ giày của mình.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 我们 要 下定义 这个 词
- Chúng ta cần đưa ra định nghĩa từ này.
- 心情 终于 定 下来 了
- Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.
- 他 下定 决定 不再 抽烟
- Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.
- 情况不明 , 不能 遽下 定论
- tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.
- 我 下星期 还 不定 走 不 走
- tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 他 当下 决定 道歉
- Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
定›