下午 xiàwǔ

Từ hán việt: 【hạ ngọ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下午" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ ngọ). Ý nghĩa là: buổi chiều; xế bóng (từ 12 giờ trưa đến tối). Ví dụ : - 。 Chiều nay tôi không có tiết học.. - 。 Tôi ngủ cả buổi chiều hôm nay.. - 。 Bây giờ đã là 4 giờ rưỡi chiều rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下午 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 下午 khi là Từ điển

buổi chiều; xế bóng (từ 12 giờ trưa đến tối)

一般指中午十二点到太阳落下的这段时间。

Ví dụ:
  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 没有 méiyǒu

    - Chiều nay tôi không có tiết học.

  • - 今天 jīntiān shuì le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Tôi ngủ cả buổi chiều hôm nay.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 下午 xiàwǔ 四点 sìdiǎn le

    - Bây giờ đã là 4 giờ rưỡi chiều rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下午

Số từ + 个 + 下午

số lượng danh

Ví dụ:
  • - xiě le 一个 yígè 下午 xiàwǔ de 作业 zuòyè

    - Tôi đã làm bài tập cả buổi chiều.

  • - 我们 wǒmen liáo le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Chúng tôi đã nói chuyện cả một buổi chiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下午

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 下午 xiàwǔ 14 shí 进入 jìnrù 谷歌 gǔgē 热榜 rèbǎng 30 míng

    - 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

  • - 下午 xiàwǔ guā le 一阵风 yīzhènfēng

    - Chiều qua có một cơn gió.

  • - 上午 shàngwǔ shì 东风 dōngfēng 下午 xiàwǔ 转向 zhuǎnxiàng le chéng le 南风 nánfēng

    - buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.

  • - 整个 zhěnggè 礼拜六 lǐbàiliù 下午 xiàwǔ dōu dài zài 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.

  • - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn 接班 jiēbān wǎn 十一点 shíyìdiǎn 交班 jiāobān

    - ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.

  • - 咱们 zánmen liǎ 掉换 diàohuàn 一下 yīxià 上午 shàngwǔ 值班 zhíbān 下午 xiàwǔ 值班 zhíbān

    - Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 下午 xiàwǔ 我要 wǒyào gēn 伙伴 huǒbàn 开会 kāihuì

    - Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - 两边 liǎngbian dōu 说好 shuōhǎo le 明儿 mínger 下午 xiàwǔ 赛球 sàiqiú

    - hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.

  • - 我们 wǒmen 上午 shàngwǔ 下操 xiàcāo 下午 xiàwǔ 上课 shàngkè

    - chúng tôi sáng ra bãi tập, chiều lên lớp.

  • - 他拟 tānǐ 下午 xiàwǔ xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.

  • - 现在 xiànzài shì 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn

    - Bây giờ là ba giờ chiều.

  • - 下午 xiàwǔ 盖章 gàizhāng

    - Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.

  • - 星期六 xīngqīliù 下午 xiàwǔ 没课 méikè

    - Chiều thứ bảy không có giờ học.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 归来 guīlái

    - Chiều nay anh ấy trở về.

  • - 下课后 xiàkèhòu chī 午饭 wǔfàn

    - Tôi đi ăn trưa sau giờ học.

  • - 下午 xiàwǔ yìng 喜剧 xǐjù de 影片 yǐngpiān

    - Buổi chiều chiếu phim hài kịch.

  • - 昨天下午 zuótiānxiàwǔ huá le xuě

    - Tôi đã trượt tuyết vào chiều hôm qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下午

Hình ảnh minh họa cho từ 下午

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下午 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+5348
    • Tần suất sử dụng:Rất cao