上午 shàngwǔ

Từ hán việt: 【thượng ngọ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上午" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng ngọ). Ý nghĩa là: buổi sáng . Ví dụ : - ? Thời tiết buổi sáng như thế nào?. - 。 Buổi sáng nào tôi cũng có tiết học.. - 。 Tôi đã mở một cuộc họp buổi sáng.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上午 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 上午 khi là Từ điển

buổi sáng

一般指早上到中午12点这段时间。

Ví dụ:
  • - 上午 shàngwǔ 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng

    - Thời tiết buổi sáng như thế nào?

  • - 每个 měigè 上午 shàngwǔ dōu yǒu

    - Buổi sáng nào tôi cũng có tiết học.

  • - 我开 wǒkāi le 一个 yígè 上午 shàngwǔ de huì

    - Tôi đã mở một cuộc họp buổi sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上午

Danh từ chỉ thời gian (昨天/ 今天/ 明天...) + 上午

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 上午 shàngwǔ máng ma

    - Sáng mai bạn có bận không?

  • - 今天上午 jīntiānshàngwǔ 哪儿 nǎér

    - Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上午

  • - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • - 巳时 sìshí shì 上午 shàngwǔ 九点 jiǔdiǎn dào 十一点 shíyìdiǎn

    - Giờ tỵ là từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.

  • - 上午 shàngwǔ shì 东风 dōngfēng 下午 xiàwǔ 转向 zhuǎnxiàng le chéng le 南风 nánfēng

    - buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.

  • - 咱们 zánmen liǎ 掉换 diàohuàn 一下 yīxià 上午 shàngwǔ 值班 zhíbān 下午 xiàwǔ 值班 zhíbān

    - Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.

  • - 上午 shàngwǔ de 会议 huìyì kāi le 半天 bàntiān

    - Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.

  • - 我们 wǒmen 上午 shàngwǔ 下操 xiàcāo 下午 xiàwǔ 上课 shàngkè

    - chúng tôi sáng ra bãi tập, chiều lên lớp.

  • - 上午 shàngwǔ 在家 zàijiā qǐng 过午 guòwǔ 再来 zàilái ba

    - buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.

  • - 每天 měitiān 上午 shàngwǔ kàn 公事 gōngshì

    - mỗi sáng đọc công văn

  • - 现在 xiànzài shì 上午 shàngwǔ 十点 shídiǎn

    - Bây giờ là mười giờ sáng.

  • - 明天 míngtiān 上午 shàngwǔ máng ma

    - Sáng mai bạn có bận không?

  • - 上午 shàngwǔ 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng

    - Thời tiết buổi sáng như thế nào?

  • - 每个 měigè 上午 shàngwǔ dōu yǒu

    - Buổi sáng nào tôi cũng có tiết học.

  • - 上午 shàngwǔ shí shí 游行 yóuxíng 开始 kāishǐ

    - 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.

  • - 今天上午 jīntiānshàngwǔ 哪儿 nǎér

    - Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?

  • - 周一 zhōuyī 上午 shàngwǔ 有空 yǒukòng ma

    - Sáng thứ hai cậu có rảnh không?

  • - 上午 shàngwǔ yìng 动作 dòngzuò de 片子 piānzi

    - Buổi sáng chiếu phim hành động.

  • - 少年 shàonián 戏曲 xìqǔ 曲艺 qǔyì 比赛 bǐsài 今天上午 jīntiānshàngwǔ 开赛 kāisài

    - Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.

  • - 老师 lǎoshī shàng le 一上午 yīshàngwǔ de 嗓子 sǎngzi le

    - Thầy giáo dạy học cả buổi sáng, cổ họng bị khản.

  • - 考试 kǎoshì de 起讫 qǐqì wèi 上午 shàngwǔ 9 点到 diǎndào 11 diǎn

    - Thời gian làm bài thi là từ 9h đến 11h sáng.

  • - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上午

Hình ảnh minh họa cho từ 上午

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上午 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+5348
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa