Đọc nhanh: 下午茶 (hạ ngọ trà). Ý nghĩa là: Trà chiều.
Ý nghĩa của 下午茶 khi là Danh từ
✪ Trà chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下午茶
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 咱们 俩 掉换 一下 , 你 上午 值班 , 我 下午 值班
- Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 我们 上午 下操 , 下午 上课
- chúng tôi sáng ra bãi tập, chiều lên lớp.
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 现在 是 下午 三点
- Bây giờ là ba giờ chiều.
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 她 习惯 午后 喝茶
- Cô ấy quen uống trà chiều.
- 星期六 下午 没课
- Chiều thứ bảy không có giờ học.
- 他 今天下午 归来
- Chiều nay anh ấy trở về.
- 我们 下午 喜欢 喝茶
- Buổi chiều chúng tôi thích uống trà.
- 我们 在 下午 四点 钟 喝茶
- Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下午茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下午茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
午›
茶›