Đọc nhanh: 上油 (thượng du). Ý nghĩa là: cho dầu. Ví dụ : - 轮轴发涩,该上油了。 Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.. - 木材涂上油漆,可以防止腐败。 Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
Ý nghĩa của 上油 khi là Động từ
✪ cho dầu
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上油
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 他 撇掉 了 汤 上 的 油
- Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 路上 覆盖 了 柏油
- Đường đã được phủ lớp nhựa.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
- 石油价格 最近 上涨 了
- Giá dầu mỏ gần đây đã tăng.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
- 墙上 有 一层 新 油漆
- Có một lớp sơn mới trên tường.
- 铁门 上 喷 油漆
- Phun sơn lên cửa sắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
油›